Điều hòa Panasonic CU/CS-XPU9XKH 9.000 Btu 1 chiều inverter
- Xuất xứ: MALAYSIA
- Loại điều hòa: 1 Chiều
- Tính năng: Tiêu chuẩn
- Gas (Môi chất lạnh): R32
- Công suất lạnh (BTU) : 24000
- Bảo hành: 12 tháng kể từ ngày kích hoạt bảo hành
CAM KẾT CỦA ĐIỆN LẠNH MIỀN BẮC
Cam kết bán giá gốc tới tay người tiêu dùng
Quý khách là thợ, đại lý có nhu cầu mua số lượng lớn, vui lòng liên hệ theo số: 0963.68.68.70
Giá bán trên chưa bao gồm công lắp đặt và vật tư. Mời quý khách tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây
1. Tổng quan:
– Là series điều hòa được tích hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện nhưng lại có giá thành rẻ hơn hẳn các dòng sang trọng và cao cấp, XPU series là lựa chọn phù hợp ở phân khúc tầm trung của Panasonic. Kể từ khi ra đời vào năm 2020, dòng điều hòa này đã luôn là đối thủ cạnh tranh giành giật thị phần của Panasonic so với các đối thủ khác bởi ưu thế giá rẻ. Tuy vậy, sản phẩm vẫn thể hiện được những yếu tố đặc trưng của thương hiệu điều hòa Panasonic như thiết kế trang nhã, hiện đại, Panasonic vẫn được tích hợp Nanoe™X và Big Flap, gas R32.
Ở mức độ nào đó, có thể nói điều hòa tích hợp công nghệ Inverter sẽ trở thành xu thế trong một tương lai không xa khi giá thành sản xuất không còn quá chênh lệch so với dòng tiêu chuẩn. Tuy vậy, trước mắt người tiêu dùng vẫn cần một bước đệm, và dòng PU của Panasonic là một dòng như thế. Trong năm 2021, dòng XPU nói chung sẽ vẫn là đại diện chiếm lĩnh thị phần điều hòa dân dụng của Panasonic.
3. Tích hợp Inverter
Panasonic XPU9XKH-8 được tích hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng. Mặc dù có giá thành ban đầu cao hơn so với điều hòa thường nhưng về lâu dài, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản tiền không nhỏ. Ngoài ra, máy điều hòa Inverter cũng hoạt động êm ái hơn so với điều hòa thông thường do ít tắt bật động cơ. |
4. Môi chất lạnh thể hệ mới nhất
Panasonic XPU9XKH-8 sử dụng môi chất làm lạnh thể hệ mới nhất R32. So sánh với R22 và R410A thì đây là loại môi chất làm lạnh tối ưu hơn cả mặc dù có giá thành cao hơn đáng kể và đặc biệt thân thiện với môi trường. Hiệu suất làm lạnh cao hơn cũng tăng hiệu quả tiết kiệm điện của Panasonic. |
5. Nanoe™X siêu lọc không khí
Công nghệ nanoe-X ở Panasonic XPU9XKH-8 giúp loại bỏ các phần tử gây hại trong không khí như: virus, vi khuẩn, nấm mốc, khử mùi bám trên đồ đạc, thậm chí là với các loại vi khuẩn có kích thước siêu nhỏ. Công nghệ này cùng lúc cung cấp 3000 tỷ gốc OH ra không khí và kéo vi khuẩn về vô hiệu hóa trên màng lọc. |
6.Cánh đảo gió rộng 79mm
Từ năm 2019, Panasonic XPU9XKH-8 được trang bị thêm cánh đảo gió rộng Big Flap, rộng tới 79mm. Với thiết kế mới này, luồng khí lạnh sẽ được phân phối nhanh chóng và mạnh mẽ, rộng khắp căn phòng của bạn, giúp bạn tận hưởng không khí dễ chịu một cách nhanh nhất.
7. Sản xuất tại Malaysia
Panasonic XPU9XKH-8 cũng như phần lớn các loại điều hòa treo tường khác của Panasonic, được sản xuất và nhập khẩu nguyên bộ từ Malaysia. Đây là một trong ba nhà máy chính thức của Panasonic sản xuất dòng điều hòa dân dụng và xuất khẩu đi khắp thế giới. Sản phẩm được Panasonic Việt Nam nhập khẩu và phân phối bởi Ngôi nhà VIP.
8. Bảo hành 12 tháng và 7 năm với máy nén khí
Với chế độ bảo hành ưu việt, Panasonic xứng đáng ở vị trí đầu bảng về chất lượng và dịch vụ bảo hành, hậu mãi, chăm sóc khách hàng. Panasonic XPU9XKH-8 được bảo hành 12 tháng với máy và 7 năm với máy nén khí. Tổng đài bảo hành 1800.1593 của Panasonic chắc chắn sẽ hỗ trợ bạn rất tốt khi có bất kỳ trục trặc nào phát sinh.
Kết luận:
Điều hoà Panasonic Standard Non-Inverter nàu cung cấp hệ thống lọc tiên tiến giúp loại bỏ các hạt bụi nhỏ như PM2.5. Cánh lớn phía dưới cung cấp luồng không khí dài và lan toả khí mát ra khắp phòng. Tận hưởng không khí mát thoải mái túc thì với chế độ Powerful mới
Thông số kỹ thuật
-
MẪU (50Hz) CS-XPU24WKH-8
[CU-XPU24WKH-8]Công suất làm lạnh (nhỏ nhất-lớn nhất) kW 6,10 (1,12-7,10) Btu/giờ 20,800 (3,820-24,200) Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) 5,81 EER (nhỏ nhất-lớn nhất) Btu/hW 11,69 (12,32-11,63) W/W 3,43 (3,61-3,41) Thông số điện Điện áp V 220 Cường độ dòng điện A 8,3 Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) W 1,780 (310-2,080) Khử ẩm L/giờ 3.4 Pt/giờ 7,2 Lưu thông khí Trong nhà m³/phút (ft³/phút) 20,2 (715) Ngoài trời m³/phút (ft³/phút) 36,0 (1,270) Độ ồn Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) dB (A) 45/36/31 Khối ngoài trời (H) dB (A) 51 Kích thước trong nhà (ngoài trời) Chiều cao mm 302 (619) inch 11-29/32 (24-3/8) Chiều rộng mm 1,102 (824) inch 43-13/32 (32-15/32) Chiều sâu mm 244 (299) inch 9-5/8 (11-25/32) Trọng lượng tịnh Trong nhà kg (lb) 12 (26) Ngoài trời kg (lb) 34 (75) Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm ø 6,35 inch 43834 Ống ga mm ø 15,88 inch 5/8 Nối dài ống Chiều dài ống chuẩn m 10 Chiều dài ống tối đa m 30 Chênh lệch độ cao tối đa m 20 Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* g/m 25 Nguồn điện Trong nhà LƯU Ý * Khi đường ống không được kéo dài từ chiều dài đường ống miễn phí, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị.
Báo giá lắp đặt